Ý nghĩa của từ nguyện vọng là gì:
nguyện vọng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nguyện vọng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nguyện vọng mình

1

15 Thumbs up   1 Thumbs down

nguyện vọng


điều mong muốn bày tỏ nguyện vọng nguyện vọng chính đáng Đồng nghĩa: ước muốn, ước vọng
Nguồn: tratu.soha.vn

2

7 Thumbs up   3 Thumbs down

nguyện vọng


dt. Điều mong muốn: giải quyết theo nguyện vọng quần chúng nguyện vọng chính đáng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nguyện vọng". Những từ có chứa "nguyện vọng" in its definition in Vietnamese. V [..]
Nguồn: vdict.com

3

6 Thumbs up   5 Thumbs down

nguyện vọng


Điều mong muốn. | : ''Giải quyết theo '''nguyện vọng''' quần chúng.'' | : '''''Nguyện vọng''' chính đáng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

5 Thumbs up   4 Thumbs down

nguyện vọng


dt. Điều mong muốn: giải quyết theo nguyện vọng quần chúng nguyện vọng chính đáng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

3 Thumbs up   5 Thumbs down

nguyện vọng


patiñña (tính từ), patthāna (nữ), pattheti (pa + atth + e), saccakiriyā (nữ), pattheti (pra + arth), vanatha (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< nguy nga ngày mùa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa