Ý nghĩa của từ nguy nga là gì:
nguy nga nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nguy nga. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nguy nga mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

nguy nga


Nói một công trình kiến trúc cao to, lộng lẫy. | : ''Các lâu đài '''nguy nga''', tráng lệ xây dựng từ bao nhiêu đời (Nguyễn Huy Tưởng)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

nguy nga


(công trình kiến trúc) to lớn, đẹp đẽ và uy nghi cung điện nguy nga toà lâu đài nguy nga, tráng lệ Đồng nghĩa: tráng lệ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

nguy nga


tt (H. nguy: cao lớn; nga: núi cao) Nói một công trình kiến trúc cao to, lộng lẫy: Các lâu đài nguy nga, tráng lệ xây dựng từ bao nhiêu đời (NgHTưởng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nguy nga". [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

nguy nga


tt (H. nguy: cao lớn; nga: núi cao) Nói một công trình kiến trúc cao to, lộng lẫy: Các lâu đài nguy nga, tráng lệ xây dựng từ bao nhiêu đời (NgHTưởng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< ngu dân nguyện vọng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa