1 |
ngu dân Kìm hãm, không cho phát triển dân trí, làm cho dân chúng luôn ở trong vòng ngu muội, dốt nát để dễ bề cai trị. | : ''Chính sách '''ngu dân''' của thực dân.''
|
2 |
ngu dânđgt. Kìm hãm, không cho phát triển dân trí, làm cho dân chúng luôn ở trong vòng ngu muội, dốt nát để dễ bề cai trị: Chính sách ngu dân của thực dân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngu dân". Nhữn [..]
|
3 |
ngu dânđgt. Kìm hãm, không cho phát triển dân trí, làm cho dân chúng luôn ở trong vòng ngu muội, dốt nát để dễ bề cai trị: Chính sách ngu dân của thực dân.
|
4 |
ngu dân(Từ cũ) kìm hãm dân chúng trong vòng ngu dốt, tối tăm để dễ bề cai trị chính sách ngu dân
|
<< ngoại thương | nguy nga >> |