Ý nghĩa của từ ngu dân là gì:
ngu dân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngu dân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngu dân mình

1

7 Thumbs up   3 Thumbs down

ngu dân


Kìm hãm, không cho phát triển dân trí, làm cho dân chúng luôn ở trong vòng ngu muội, dốt nát để dễ bề cai trị. | : ''Chính sách '''ngu dân''' của thực dân.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

ngu dân


đgt. Kìm hãm, không cho phát triển dân trí, làm cho dân chúng luôn ở trong vòng ngu muội, dốt nát để dễ bề cai trị: Chính sách ngu dân của thực dân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngu dân". Nhữn [..]
Nguồn: vdict.com

3

4 Thumbs up   2 Thumbs down

ngu dân


đgt. Kìm hãm, không cho phát triển dân trí, làm cho dân chúng luôn ở trong vòng ngu muội, dốt nát để dễ bề cai trị: Chính sách ngu dân của thực dân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

ngu dân


(Từ cũ) kìm hãm dân chúng trong vòng ngu dốt, tối tăm để dễ bề cai trị chính sách ngu dân
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ngoại thương nguy nga >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa