1 |
ngoại thươngviệc buôn bán của một nước với nước ngoài (nói khái quát); phân biệt với nội thương hoạt động ngoại thương ngân hàng ngoại thương [..]
|
2 |
ngoại thươngdt (H. thương: buôn bán) Sự buôn bán với nước ngoài: Thông qua con đường ngoại thương để có thiết bị cần thiết.
|
3 |
ngoại thươngThương mại quốc tế là việc trao đổi hàng hóa và dịch vụ (hàng hóa hữu hình và hàng hóa vô hình) giữa các quốc gia, tuân theo nguyên tắc trao đổi ngang giá nhằm đưa lại lợi ích cho các bên. Đối với phầ [..]
|
4 |
ngoại thươngdt (H. thương: buôn bán) Sự buôn bán với nước ngoài: Thông qua con đường ngoại thương để có thiết bị cần thiết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngoại thương". Những từ có chứa "ngoại thương" in i [..]
|
5 |
ngoại thương Sự buôn bán với nước ngoài. | : ''Thông qua con đường '''ngoại thương''' để có thiết bị cần thiết.''
|
<< ngoại quốc | ngu dân >> |