Ý nghĩa của từ ngoại quốc là gì:
ngoại quốc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngoại quốc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngoại quốc mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

ngoại quốc


dt. Nước ngoài: người ngoại quốc từ ngoại quốc trở về.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngoại quốc". Những từ có chứa "ngoại quốc" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . n [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   2 Thumbs down

ngoại quốc


(Từ cũ) nước ngoài người ngoại quốc tiếng ngoại quốc
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   4 Thumbs down

ngoại quốc


Nước ngoài. | : ''Người '''ngoại quốc'''.'' | : ''Từ '''ngoại quốc''' trở về.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

ngoại quốc


dt. Nước ngoài: người ngoại quốc từ ngoại quốc trở về.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   3 Thumbs down

ngoại quốc


paribāhara (tính từ), bāhira (tính từ), videsa (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< ngoan ngoãn ngoại thương >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa