Ý nghĩa của từ ngoan ngoãn là gì:
ngoan ngoãn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngoan ngoãn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngoan ngoãn mình

1

6 Thumbs up   5 Thumbs down

ngoan ngoãn


tt Nói trẻ em rất ngoan: Dần dần em nào cũng trở nên ngoan ngoãn (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngoan ngoãn". Những từ có chứa "ngoan ngoãn" in its definition in Vietnamese. Vietnamese d [..]
Nguồn: vdict.com

2

5 Thumbs up   6 Thumbs down

ngoan ngoãn


tt Nói trẻ em rất ngoan: Dần dần em nào cũng trở nên ngoan ngoãn (HCM).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

4 Thumbs up   6 Thumbs down

ngoan ngoãn


Nói trẻ em rất ngoan. | : ''Dần dần em nào cũng trở nên '''ngoan ngoãn''' (Hồ Chí Minh)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   7 Thumbs down

ngoan ngoãn


có nết tốt, dễ bảo, biết nghe lời người trên con chó ngoan ngoãn đi theo chủ
Nguồn: tratu.soha.vn

5

3 Thumbs up   9 Thumbs down

ngoan ngoãn


ngoãn ngoạn là ít nói
Ẩn danh - 2013-08-25





<< nghịch cảnh ngoại quốc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa