Ý nghĩa của từ nghịch cảnh là gì:
nghịch cảnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nghịch cảnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nghịch cảnh mình

1

7 Thumbs up   2 Thumbs down

nghịch cảnh


Cảnh ngộ éo le. | : ''Giữa bao nhiêu '''nghịch cảnh''' của cuộc đời (Nguyên Hồng)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

nghịch cảnh


dt (H. cảnh: cảnh ngộ) Cảnh ngộ éo le: Giữa bao nhiêu nghịch cảnh của cuộc đời (Ng-hồng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghịch cảnh". Những từ có chứa "nghịch cảnh" in its definition in Vietnam [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

nghịch cảnh


dt (H. cảnh: cảnh ngộ) Cảnh ngộ éo le: Giữa bao nhiêu nghịch cảnh của cuộc đời (Ng-hồng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

4 Thumbs up   3 Thumbs down

nghịch cảnh


cảnh ngộ trắc trở, trái với lẽ thường nghịch cảnh trớ trêu trải qua nhiều nghịch cảnh
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nghịch cảnh


phải trải qua khó khăn trắc trở
Ẩn danh - 2014-11-13





<< nghệ nhân ngoan ngoãn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa