1 |
nghịch cảnh Cảnh ngộ éo le. | : ''Giữa bao nhiêu '''nghịch cảnh''' của cuộc đời (Nguyên Hồng)''
|
2 |
nghịch cảnhdt (H. cảnh: cảnh ngộ) Cảnh ngộ éo le: Giữa bao nhiêu nghịch cảnh của cuộc đời (Ng-hồng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghịch cảnh". Những từ có chứa "nghịch cảnh" in its definition in Vietnam [..]
|
3 |
nghịch cảnhdt (H. cảnh: cảnh ngộ) Cảnh ngộ éo le: Giữa bao nhiêu nghịch cảnh của cuộc đời (Ng-hồng).
|
4 |
nghịch cảnhcảnh ngộ trắc trở, trái với lẽ thường nghịch cảnh trớ trêu trải qua nhiều nghịch cảnh
|
5 |
nghịch cảnhphải trải qua khó khăn trắc trở
|
<< nghệ nhân | ngoan ngoãn >> |