1 |
nghệ nhândt. Người có tài trong một ngành nghệ thuật như biểu diễn nghệ thuật hoặc làm thủ công mĩ nghệ: nghệ nhân cải lương.
|
2 |
nghệ nhânngười chuyên nghề biểu diễn một bộ môn nghệ thuật hoặc chuyên làm một nghề thủ công mĩ nghệ, có tài nghệ cao nghệ nhân tuồng nghệ nhân đú [..]
|
3 |
nghệ nhânNghệ nhân= những người sáng tạo nghệ thuật thuộc bất cứ lãnh vực nào,không phân biệt đẳng cấp hay trình độ. tất cả đều gọi chung là nghệ nhân.
|
4 |
nghệ nhân Người có tài trong một ngành nghệ thuật như biểu diễn nghệ thuật hoặc làm thủ công mĩ nghệ. | : '''''Nghệ nhân''' cải lương.''
|
5 |
nghệ nhânNghệ nhân là người chuyên làm nghề nghệ thuật biểu diễn hoặc một nghề thủ công mĩ nghệ, với trình độ cao.
|
6 |
nghệ nhândt. Người có tài trong một ngành nghệ thuật như biểu diễn nghệ thuật hoặc làm thủ công mĩ nghệ: nghệ nhân cải lương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghệ nhân". Những từ phát âm/đánh vần giống nh [..]
|
<< nghênh chiến | nghịch cảnh >> |