1 |
nghênh chiếnđgt (H. nghênh: đón; chiến: đánh nhau) Đón địch đến để đánh: Máy bay của ta vút lên nghênh chiến; Truyền hịch cho tướng sĩ nghênh chiến (NgHTưởng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghênh chiến". [..]
|
2 |
nghênh chiếnđgt (H. nghênh: đón; chiến: đánh nhau) Đón địch đến để đánh: Máy bay của ta vút lên nghênh chiến; Truyền hịch cho tướng sĩ nghênh chiến (NgHTưởng).
|
3 |
nghênh chiến Đón địch đến để đánh. | : ''Máy bay của ta vút lên '''nghênh chiến'''.'' | : ''Truyền hịch cho tướng sĩ '''nghênh chiến''' (Nguyễn Huy Tưởng)''
|
4 |
nghênh chiếnđón đánh trực diện, mặt đối mặt sẵn sàng nghênh chiến với địch
|
<< nghiền | nghệ nhân >> |