1 |
nghiền Nói kẻ nghiện thuốc phiện. | : ''Cải tạo những kẻ '''nghiền'''.'' | Tán nhỏ ra; Tán thành bột. | : '''''Nghiền''' hạt tiêu.'' | Đọc chăm chỉ, học kĩ, nghiên cứu kĩ. | : '''''Nghiền''' văn chương.'' [..]
|
2 |
nghiền1 đgt 1. Tán nhỏ ra; Tán thành bột: Nghiền hạt tiêu. 2. Đọc chăm chỉ, học kĩ, nghiên cứu kĩ: Nghiền văn chương; Nghiền lịch sử.trgt Nói mắt nhắm hẳn: Nhắm mắt lại.2 tt Nói kẻ nghiện thuốc phiện: Cải t [..]
|
3 |
nghiền1 đgt 1. Tán nhỏ ra; Tán thành bột: Nghiền hạt tiêu. 2. Đọc chăm chỉ, học kĩ, nghiên cứu kĩ: Nghiền văn chương; Nghiền lịch sử. trgt Nói mắt nhắm hẳn: Nhắm mắt lại. 2 tt Nói kẻ nghiện thuốc phiện: Cải tạo những kẻ nghiền.
|
4 |
nghiềnép và chà xát nhiều lần cho nát vụn ra nghiền ngô nghiền thức ăn cho gia súc (Khẩu ngữ) đọc, học rất kĩ "Tôi lại đọc những tờ Tiểu Thuyết Thứ [..]
|
<< nghiêm khắc | nghênh chiến >> |