1 |
nghiêm khắcrất nghiêm, không dễ dàng tha thứ hoặc bỏ qua một sai sót nào nghiêm khắc phê bình tính rất nghiêm khắc
|
2 |
nghiêm khắctt (H. nghiêm: riết ráo; khắc: gấp gáp) Riết ráo, không dung thứ: Nhân dân khắp thế giới đều nghiêm khắc lên án Mĩ (HCM).
|
3 |
nghiêm khắctt (H. nghiêm: riết ráo; khắc: gấp gáp) Riết ráo, không dung thứ: Nhân dân khắp thế giới đều nghiêm khắc lên án Mĩ (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghiêm khắc". Những từ có chứa "nghiêm kh [..]
|
4 |
nghiêm khắc Riết ráo, không dung thứ. | : ''Nhân dân khắp thế giới đều '''nghiêm khắc''' lên án.'' | : ''Mĩ (Hồ Chí Minh)''
|
5 |
nghiêm khắclà rất nghiêm khắc với người khác mỗi khi người khác làm ồn thì họ sẽ trưởi
|
<< ngay thật | nghiền >> |