Ý nghĩa của từ nguyền rủa là gì:
nguyền rủa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nguyền rủa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nguyền rủa mình

1

4 Thumbs up   4 Thumbs down

nguyền rủa


abhisapati (bhi + sap + a), abhisapana (trung), abhisāpa (nam), sāpa (nam), hīḷeti (hīl + e)
Nguồn: phathoc.net

2

3 Thumbs up   4 Thumbs down

nguyền rủa


: ''Nhân dân thế giới '''nguyền rủa''' bọn hiếu chiến.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

4 Thumbs up   5 Thumbs down

nguyền rủa


nói những lời độc địa, cầu mong có tai hoạ, sự trừng phạt đối với kẻ mà mình căm tức, oán thù lời nguyền rủa tội ác đáng nguyền rủa Đồng nghĩa: [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

nguyền rủa


Nh. Nguyền, ngh. 1: Nhân dân thế giới nguyền rủa bọn hiếu chiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nguyền rủa". Những từ có chứa "nguyền rủa" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary [..]
Nguồn: vdict.com

5

3 Thumbs up   6 Thumbs down

nguyền rủa


Nh. Nguyền, ngh. 1: Nhân dân thế giới nguyền rủa bọn hiếu chiến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< nếm mùi nguyệt hoa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa