1 |
nguyền rủaabhisapati (bhi + sap + a), abhisapana (trung), abhisāpa (nam), sāpa (nam), hīḷeti (hīl + e)
|
2 |
nguyền rủa: ''Nhân dân thế giới '''nguyền rủa''' bọn hiếu chiến.''
|
3 |
nguyền rủanói những lời độc địa, cầu mong có tai hoạ, sự trừng phạt đối với kẻ mà mình căm tức, oán thù lời nguyền rủa tội ác đáng nguyền rủa Đồng nghĩa: [..]
|
4 |
nguyền rủaNh. Nguyền, ngh. 1: Nhân dân thế giới nguyền rủa bọn hiếu chiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nguyền rủa". Những từ có chứa "nguyền rủa" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary [..]
|
5 |
nguyền rủaNh. Nguyền, ngh. 1: Nhân dân thế giới nguyền rủa bọn hiếu chiến.
|
<< ngoại cảnh | nguyệt hoa >> |