1 |
ngoại cảnhnhững điều kiện bên ngoài tác động đến đời sống của sinh vật (nói tổng quát) nhiều sinh vật phải biến đổi để thích nghi với ngoại cảnh hoàn cảnh, điều k [..]
|
2 |
ngoại cảnhNh. Ngoại giới. Toàn thể những điều kiện bên ngoài: ở mỗi giai đoạn phát triển sinh vật đòi hỏi những điều kiện ngoại cảnh khác nhau.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngoại cảnh". Những từ có chứa [..]
|
3 |
ngoại cảnhNh. Ngoại giới. Toàn thể những điều kiện bên ngoài: ở mỗi giai đoạn phát triển sinh vật đòi hỏi những điều kiện ngoại cảnh khác nhau.
|
4 |
ngoại cảnh: ''Ở mỗi giai đoạn phát triển sinh vật đòi hỏi những điều kiện '''ngoại cảnh''' khác nhau.''
|
5 |
ngoại cảnhngoại cảnh nghĩa là những thứ được tac động đén đời sống sinh vật(nói tổng quát)nhiều sinh vật phải biến đổi để thích hợp với cuộc sống.Ở mỗi đoạn phát triển sinh vật đòi hỏi những điều ''ngoại cảnh" ''khác nhau".
|
<< ngoi ngóp | nguyền rủa >> |