Ý nghĩa của từ nguyên liệu là gì:
nguyên liệu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ nguyên liệu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nguyên liệu mình

1

9 Thumbs up   4 Thumbs down

nguyên liệu


d. Vật tự nhiên chưa qua một sự chế biến nào và cần được lao động, máy móc, kỹ thuật biến hóa mới thành sản phẩm: Bông, than, tre, mía.. là những nguyên liệu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

4 Thumbs up   5 Thumbs down

nguyên liệu


Vật tự nhiên chưa qua một sự chế biến nào và cần được lao động, máy móc, kỹ thuật biến hóa mới thành sản phẩm. | : ''Bông, than, tre, mía.. là những '''nguyên liệu'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   4 Thumbs down

nguyên liệu


d. Vật tự nhiên chưa qua một sự chế biến nào và cần được lao động, máy móc, kỹ thuật biến hóa mới thành sản phẩm: Bông, than, tre, mía.. là những nguyên liệu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nguy [..]
Nguồn: vdict.com

4

4 Thumbs up   5 Thumbs down

nguyên liệu


đối tượng lao động đã được con người khai thác hoặc sản xuất, thường được sử dụng tiếp để tạo nên sản phẩm mới cao su là nguyên liệu để sản xuất lốp ô tô n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

3 Thumbs up   5 Thumbs down

nguyên liệu


Nguyen lieu la vat chat can de che bien ra san pham bat ky nao do
pham xuan hai - 00:00:00 UTC 8 tháng 1, 2014

6

4 Thumbs up   6 Thumbs down

nguyên liệu


Nguyên vật liệu là đối tượng lao động do doanh nghiệp mua, dự trữ để phục vụ quá trình sản xuất, kinh doanh tạo ra sản phẩm.
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< nguyên khai nguyên lý >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa