Ý nghĩa của từ nguy kịch là gì:
nguy kịch nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nguy kịch. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nguy kịch mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nguy kịch


Có thể gây thiệt hại đến tính mạng. | : ''Bệnh tình '''nguy kịch'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nguy kịch


Có thể gây thiệt hại đến tính mạng: Bệnh tình nguy kịch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nguy kịch". Những từ có chứa "nguy kịch" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . n [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nguy kịch


Có thể gây thiệt hại đến tính mạng: Bệnh tình nguy kịch.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nguy kịch


hết sức nguy hiểm, đe doạ nghiêm trọng đến sự sống còn (thường nói về bệnh tật) nạn nhân đang trong cơn nguy kịch Đồng nghĩa: nguy ngập
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nội ứng nguyên cáo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa