Ý nghĩa của từ nội ứng là gì:
nội ứng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nội ứng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nội ứng mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

nội ứng


Người được bố trí trong một cơ quan của địch để làm nội công.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nội ứng


Người được bố trí trong một cơ quan của địch để làm nội công.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nội ứng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nội ứng": . nhì nhằng nói miệng nói năng nổi nóng [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nội ứng


Người được bố trí trong một cơ quan của địch để làm nội công.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nội ứng


người từ trong hàng ngũ đối phương hoạt động phối hợp với lực lượng bên ngoài để đánh phá cơ sở nội ứng làm nội ứng
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nguy cấp nguy kịch >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa