1 |
ngoi Cố sức vươn từ dưới lên. | : ''Con chó '''ngoi''' ở dưới nước vào bờ.'' | Cố sức vươn tới. | : '''''Ngoi''' ngóp mới đến đích.''
|
2 |
ngoiđg. 1. Cố sức vươn từ dưới lên: Con chó ngoi ở dưới nước vào bờ. 2. Cg. Ngoi ngóp. Cố sức vươn tới: Ngoi ngóp mới đến đích.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngoi". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
|
3 |
ngoiđg. 1. Cố sức vươn từ dưới lên: Con chó ngoi ở dưới nước vào bờ. 2. Cg. Ngoi ngóp. Cố sức vươn tới: Ngoi ngóp mới đến đích.
|
4 |
ngoinhô lên một cách khó khăn từ trong nước hay trong bùn, đất ngoi mình lên trên mặt nước Đồng nghĩa: nhoi cố sức vươn lên vị trí cao hơn [..]
|
5 |
ngoiNgoi (Solanum verbascifolium hay Solanum erianthum) còn gọi là La, La rừng, Cà hôi, Cà lông, Cà hoa lông, Chìa bôi, Phô hức, Cây khoai tây, Cà Mullein, Cà nhung, Salavadora là một loài thực vật có hoa [..]
|
<< ngoan đạo | ngoé >> |