1 |
ngoại xâmSự chiếm đoạt hoặc đánh phá đất đai do quân đội nước ngoài tiến hành ồ ạt, theo qui mô lớn: Dân tộc Việt Nam có truyền thống chống ngoại xâm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngoại xâm". Những từ [..]
|
2 |
ngoại xâmSự chiếm đoạt hoặc đánh phá đất đai do quân đội nước ngoài tiến hành ồ ạt, theo qui mô lớn: Dân tộc Việt Nam có truyền thống chống ngoại xâm.
|
3 |
ngoại xâmsự xâm lược do quân đội nước ngoài tiến hành bằng chiến tranh nạn ngoại xâm giặc ngoại xâm kháng chiến chống ngoại xâm
|
4 |
ngoại xâm Sự chiếm đoạt hoặc đánh phá đất đai do quân đội nước ngoài tiến hành ồ ạt, theo qui mô lớn. | : ''Dân tộc.'' | : ''Việt.'' | : ''Nam có truyền thống chống '''ngoại xâm'''.'' [..]
|
<< ngoa ngôn | nguy biến >> |