Ý nghĩa của từ ngoại trú là gì:
ngoại trú nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngoại trú. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngoại trú mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

ngoại trú


Nói học sinh ở nhà riêng, không ở ký túc xá của nhà trường. | Nói bệnh nhân chỉ đến chữa ở bệnh viện mà không nằm ở đó.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ngoại trú


t. 1. Nói học sinh ở nhà riêng, không ở ký túc xá của nhà trường. 2. Nói bệnh nhân chỉ đến chữa ở bệnh viện mà không nằm ở đó.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngoại trú". Những từ phát âm/đánh vầ [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ngoại trú


(học sinh, người bệnh) không ăn ở ngay trong trường, trong bệnh viện; phân biệt với nội trú sinh viên ngoại trú điều trị ngoại trú [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngoại trú


t. 1. Nói học sinh ở nhà riêng, không ở ký túc xá của nhà trường. 2. Nói bệnh nhân chỉ đến chữa ở bệnh viện mà không nằm ở đó.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< ngoé ngoạm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa