1 |
ngoạm Cắn một miếng to. | : ''Chó '''ngoạm''' thịt.''
|
2 |
ngoạmđg. Cắn một miếng to: Chó ngoạm thịt.
|
3 |
ngoạmcắn lấy một vật và giữ chặt bằng mồm
|
4 |
ngoạmcắn hoặc giữ miếng to bằng cách mở rộng miệng con chó ngoạm khúc xương ngoạm mấy miếng là hết cái bánh Danh từ (Khẩu ngữ) gàu ngoạm (nói tắt) bố [..]
|
5 |
ngoạmḍasati (ḍaṃs + a)
|
6 |
ngoạmđg. Cắn một miếng to: Chó ngoạm thịt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngoạm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngoạm": . ngõ hẻm ngoạm ngoẻm ngoém ngỏm ngóm ngộ cảm ngợm. Những từ có chứ [..]
|
<< ngoại trú | ngoảnh >> |