Ý nghĩa của từ ngoại kiều là gì:
ngoại kiều nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngoại kiều. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngoại kiều mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

ngoại kiều


Người nước ngoài đến sinh sống ở một nước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngoại kiều


Người nước ngoài đến sinh sống ở một nước.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngoại kiều


Người nước ngoài đến sinh sống ở một nước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngoại kiều". Những từ có chứa "ngoại kiều" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . ngoạch ngoạc [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngoại kiều


người thuộc quốc tịch nước ngoài sinh sống ở một nước nào đó, trong quan hệ với nước ấy. Đồng nghĩa: kiều dân
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nữ lưu nữ lang >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa