1 |
nghiêng ngảt. 1. Xô lệch: Cột bếp nghiêng ngả. 2. Nói người hay thay đổi ý kiến, hay dao động: Nghiêng ngả, mạnh đâu theo đấy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghiêng ngả". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
|
2 |
nghiêng ngảnhư ngả nghiêng cây tre nghiêng ngả trước gió khủng hoảng tài chính làm nghiêng ngả nền kinh tế (b)
|
3 |
nghiêng ngả Xô lệch. | : ''Cột bếp '''nghiêng ngả'''.'' | Nói người hay thay đổi ý kiến, hay dao động. | : '''''Nghiêng ngả''', mạnh đâu theo đấy.''
|
4 |
nghiêng ngảt. 1. Xô lệch: Cột bếp nghiêng ngả. 2. Nói người hay thay đổi ý kiến, hay dao động: Nghiêng ngả, mạnh đâu theo đấy.
|
<< nghiêng | nghiện >> |