Ý nghĩa của từ nghiêng ngả là gì:
nghiêng ngả nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nghiêng ngả. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nghiêng ngả mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nghiêng ngả


t. 1. Xô lệch: Cột bếp nghiêng ngả. 2. Nói người hay thay đổi ý kiến, hay dao động: Nghiêng ngả, mạnh đâu theo đấy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghiêng ngả". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nghiêng ngả


như ngả nghiêng cây tre nghiêng ngả trước gió khủng hoảng tài chính làm nghiêng ngả nền kinh tế (b)
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nghiêng ngả


Xô lệch. | : ''Cột bếp '''nghiêng ngả'''.'' | Nói người hay thay đổi ý kiến, hay dao động. | : '''''Nghiêng ngả''', mạnh đâu theo đấy.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nghiêng ngả


t. 1. Xô lệch: Cột bếp nghiêng ngả. 2. Nói người hay thay đổi ý kiến, hay dao động: Nghiêng ngả, mạnh đâu theo đấy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nghiêng nghiện >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa