1 |
nghiệnt. Ham mê đến thành có thói quen rất khó chừa: Nghiện thuốc phiện; Nghiện rượu.
|
2 |
nghiệnt. Ham mê đến thành có thói quen rất khó chừa: Nghiện thuốc phiện; Nghiện rượu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghiện". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nghiện": . nghi án nghi môn nghi [..]
|
3 |
nghiệnham thích đến mức thành thói quen khó bỏ nghiện thuốc lá nghiện rượu Đồng nghĩa: ghiền, nghiền (Khẩu ngữ) nghiện ma tuý (nói tắt) con nghiện đưa đi cai [..]
|
4 |
nghiệnNghiện là sự lập lại liên tục của một hành vi bất chấp hậu quả xấu hoặc sự rối loạn thần kinh để dẫn đến những hành vi như vậy. Tùy theo loại chất động gây nghiện, có nghiện ma túy, nghiện rượu, nghiệ [..]
|
5 |
nghiện Ham mê đến thành có thói quen rất khó chừa. | : '''''Nghiện''' thuốc phiện.'' | : '''''Nghiện''' rượu.''
|
<< nghiêng ngả | nghè >> |