Ý nghĩa của từ nghiêng là gì:
nghiêng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nghiêng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nghiêng mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nghiêng


poṇa (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nghiêng


Lệch ra khỏi đường thẳng, lệch sang một bên. | : ''Tường '''nghiêng''' sắp đổ.'' | : ''Đòn cân '''nghiêng'''..'' | : '''''Nghiêng''' nước '''nghiêng''' thành. (Nói nhan sắc làm cho vua say đắm đến đổ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nghiêng


t. 1. Lệch ra khỏi đường thẳng, lệch sang một bên: Tường nghiêng sắp đổ; Đòn cân nghiêng. Nghiêng nước nghiêng thành. Nói nhan sắc làm cho vua say đắm đến đổ thành mất nước. 2. Ngả sang một phía: Nghi [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nghiêng


t. 1. Lệch ra khỏi đường thẳng, lệch sang một bên: Tường nghiêng sắp đổ; Đòn cân nghiêng. Nghiêng nước nghiêng thành. Nói nhan sắc làm cho vua say đắm đến đổ thành mất nước. 2. Ngả sang một phía: Nghiêng về hòa, không muốn tiếp tục đánh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nghiêng


có vị trí lệch so với chiều thẳng đứng hoặc so với mặt phẳng nằm ngang chữ viết hơi nghiêng bức tường bị nghiêng mái ngói xô nghiêng lệch về một b&e [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nghiên nghiêng ngả >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa