1 |
nghiêngpoṇa (tính từ)
|
2 |
nghiêng Lệch ra khỏi đường thẳng, lệch sang một bên. | : ''Tường '''nghiêng''' sắp đổ.'' | : ''Đòn cân '''nghiêng'''..'' | : '''''Nghiêng''' nước '''nghiêng''' thành. (Nói nhan sắc làm cho vua say đắm đến đổ [..]
|
3 |
nghiêngt. 1. Lệch ra khỏi đường thẳng, lệch sang một bên: Tường nghiêng sắp đổ; Đòn cân nghiêng. Nghiêng nước nghiêng thành. Nói nhan sắc làm cho vua say đắm đến đổ thành mất nước. 2. Ngả sang một phía: Nghi [..]
|
4 |
nghiêngt. 1. Lệch ra khỏi đường thẳng, lệch sang một bên: Tường nghiêng sắp đổ; Đòn cân nghiêng. Nghiêng nước nghiêng thành. Nói nhan sắc làm cho vua say đắm đến đổ thành mất nước. 2. Ngả sang một phía: Nghiêng về hòa, không muốn tiếp tục đánh.
|
5 |
nghiêngcó vị trí lệch so với chiều thẳng đứng hoặc so với mặt phẳng nằm ngang chữ viết hơi nghiêng bức tường bị nghiêng mái ngói xô nghiêng lệch về một b&e [..]
|
<< nghiên | nghiêng ngả >> |