Ý nghĩa của từ nghiên là gì:
nghiên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nghiên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nghiên mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nghiên


Đồ dùng để mài mực hay son ra mà viết chữ Hán.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nghiên


d. Đồ dùng để mài mực hay son ra mà viết chữ Hán.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghiên". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nghiên": . nghi án nghị án nghiên nghiền nghiến nghiện nghìn. [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nghiên


d. Đồ dùng để mài mực hay son ra mà viết chữ Hán.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nghiên


đồ dùng để mài mực hoặc son (khi viết chữ Hán) nghiên mực
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nghiên


Nghiên (chữ Hán: 硯, Hán-Việt: nghiễn) là một dụng cụ dùng để mài và chứa mực Tàu. Mực Tàu thường được đông đặc thành những thỏi mực. Khi cần mực để viết, người xưa bôi một chút nước lên đầu thỏi mực r [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< nghiêm trọng nghiêng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa