1 |
nghiêm trọngở trong tình trạng xấu đến mức trầm trọng, có nguy cơ dẫn đến những hậu quả hết sức tai hại hậu quả nghiêm trọng tình hình rất nghiêm trọng [..]
|
2 |
nghiêm trọngt. Ở trong tình trạng xấu, gay go đến mức trầm trọng, có nguy cơ dẫn đến những hậu quả hết sức tai hại. Tình hình nghiêm trọng. Tệ lãng phí nghiêm trọng. Mất đoàn kết nghiêm trọng.. Các kết quả tìm k [..]
|
3 |
nghiêm trọngt. Ở trong tình trạng xấu, gay go đến mức trầm trọng, có nguy cơ dẫn đến những hậu quả hết sức tai hại. Tình hình nghiêm trọng. Tệ lãng phí nghiêm trọng. Mất đoàn kết nghiêm trọng.
|
4 |
nghiêm trọng Ở trong tình trạng xấu, gay go đến mức trầm trọng, có nguy cơ dẫn đến những hậu quả hết sức tai hại. | : ''Tình hình '''nghiêm trọng'''.'' | : ''Tệ lãng phí '''nghiêm trọng'''.'' | : ''Mất đoàn kết ' [..]
|
5 |
nghiêm trọngbhāriya (tính từ), garu (tính từ), garuka (tính từ)
|
6 |
nghiêm trọngnghiêm trọng là ở trong tình trạng xấu đến mức có nguy cơ dẫn đến những hậu quả hết sức tai hại trong tình hình rất nghiêm trọng
|
<< nem | nghiên >> |