Ý nghĩa của từ nghiêm ngặt là gì:
nghiêm ngặt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nghiêm ngặt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nghiêm ngặt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nghiêm ngặt


Rất chặt chẽ gắt gao. | : ''Lệnh thiết quân luật thi hành rất '''nghiêm ngặt'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nghiêm ngặt


Cg. Nghiêm nhặt. Rất chặt chẽ gắt gao: Lệnh thiết quân luật thi hành rất nghiêm ngặt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nghiêm ngặt


có yêu cầu chặt chẽ, gắt gao đối với những quy định đã đề ra canh phòng nghiêm ngặt giám sát nghiêm ngặt Đồng nghĩa: nghiêm nhặt [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

nghiêm ngặt


Cg. Nghiêm nhặt. Rất chặt chẽ gắt gao: Lệnh thiết quân luật thi hành rất nghiêm ngặt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghiêm ngặt". Những từ có chứa "nghiêm ngặt" in its definition in Vietnamese. [..]
Nguồn: vdict.com





<< nghe lời nghiền ngẫm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa