1 |
nghiền ngẫmsuy nghĩ kĩ và lâu để tìm tòi, hiểu biết cho thấu đáo nghiền ngẫm bộ Kinh Dịch nghiền ngẫm từng câu từng chữ
|
2 |
nghiền ngẫm Nghiên cứu, suy nghĩ kỹ càng. | : '''''Nghiền ngẫm''' chỉ thị để chấp hành đúng.''
|
3 |
nghiền ngẫmNghiên cứu, suy nghĩ kỹ càng: Nghiền ngẫm chỉ thị để chấp hành đúng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghiền ngẫm". Những từ có chứa "nghiền ngẫm" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dict [..]
|
4 |
nghiền ngẫmNghiên cứu, suy nghĩ kỹ càng: Nghiền ngẫm chỉ thị để chấp hành đúng.
|
<< nghiêm ngặt | phong độ >> |