1 |
nghỉ ngơiNh. Nghỉ, ngh. 1: Nghỉ ngơi cho đỡ mệt.
|
2 |
nghỉ ngơi Tạm ngừng công việc hoặc một hoạt động nào đó. | : '''''Nghỉ ngơi''' cho đỡ mệt.''
|
3 |
nghỉ ngơiNh. Nghỉ, ngh. 1: Nghỉ ngơi cho đỡ mệt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghỉ ngơi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nghỉ ngơi": . nghi ngại nghỉ ngơi nghĩ ngợi nghiêm nghị. Những từ có [..]
|
4 |
nghỉ ngơinghỉ để hồi phục sức khoẻ (nói khái quát) nghỉ ngơi cho lại sức ăn uống, nghỉ ngơi hợp lí Đồng nghĩa: ngơi nghỉ
|
5 |
nghỉ ngơipaṭisallāna (trung), parāyana (trung), vissamati (vi + sam + a), sammati (saṃ + a)
|
<< nghếch mắt | ngoi ngóp >> |