Ý nghĩa của từ nghỉ ngơi là gì:
nghỉ ngơi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nghỉ ngơi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nghỉ ngơi mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

nghỉ ngơi


Nh. Nghỉ, ngh. 1: Nghỉ ngơi cho đỡ mệt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nghỉ ngơi


Tạm ngừng công việc hoặc một hoạt động nào đó. | : '''''Nghỉ ngơi''' cho đỡ mệt.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nghỉ ngơi


Nh. Nghỉ, ngh. 1: Nghỉ ngơi cho đỡ mệt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghỉ ngơi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nghỉ ngơi": . nghi ngại nghỉ ngơi nghĩ ngợi nghiêm nghị. Những từ có [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nghỉ ngơi


nghỉ để hồi phục sức khoẻ (nói khái quát) nghỉ ngơi cho lại sức ăn uống, nghỉ ngơi hợp lí Đồng nghĩa: ngơi nghỉ
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nghỉ ngơi


paṭisallāna (trung), parāyana (trung), vissamati (vi + sam + a), sammati (saṃ + a)
Nguồn: phathoc.net





<< nghếch mắt nỡm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa