1 |
nghĩa vụNghĩa vụ là việc, hành vi bắt buộc phải làm để phục vụ xã hội, người khác ,kể cả bản thân mà đạo đức hay pháp luật quy định.
|
2 |
nghĩa vụTheo tôi, nghĩa vụ là trách nhiệm đạo đức, nên làm và tự nguyện. Nhiệm vụ là trách nhiệm pháp lý, bắt buộc phải làm theo luật định
|
3 |
nghĩa vụDanh từ diễn tả nhiệm vụ theo tính chất bắt buộc hoặc tự nguyện. Nó là bổn phận và trách nhiệm thực hiện một việc nào đó khi được giao. Ví dụ: Chị hai có nghĩa vụ trông coi và chăm em khi mẹ vắng nhà.
|
4 |
nghĩa vụ Việc mà pháp luật hay đạo đức bắt buộc phải làm đối với xã hội, đối với người khác. | : ''Lao động là '''nghĩa vụ''' của mỗi người.'' | : '''''Nghĩa vụ''' công dân.'' | : ''Thóc '''nghĩa vụ''' (kng. [..]
|
5 |
nghĩa vụd. 1 Việc mà pháp luật hay đạo đức bắt buộc phải làm đối với xã hội, đối với người khác. Lao động là nghĩa vụ của mỗi người. Nghĩa vụ công dân. Thóc nghĩa vụ (kng.; thóc nộp thuế nông nghiệp). 2 (kng.). Nghĩa vụ quân sự (nói tắt). Đi nghĩa vụ. Khám nghĩa vụ (khám sức khoẻ để thực hiện nghĩa vụ quân sự). [..]
|
6 |
nghĩa vụd. 1 Việc mà pháp luật hay đạo đức bắt buộc phải làm đối với xã hội, đối với người khác. Lao động là nghĩa vụ của mỗi người. Nghĩa vụ công dân. Thóc nghĩa vụ (kng.; thóc nộp thuế nông nghiệp). 2 (kng. [..]
|
7 |
nghĩa vụviệc bắt buộc phải làm đối với xã hội, đối với người khác mà pháp luật hay đạo đức quy định thực hiện nghĩa vụ công dân Đồng nghĩa: bổn phận (Khẩu ngữ) n [..]
|
<< vina | Hoàng Vũ >> |