1 |
nghèoNghèo diễn tả sự thiếu cơ hội để có thể sống một cuộc sống tương ứng với các tiêu chuẩn tối thiểu nhất định. Thước đo các tiêu chuẩn này và các nguyên nhân dẫn đến nghèo nàn thay đổi tùy theo địa phươ [..]
|
2 |
nghèocó rất ít tiền của, không đủ để đáp ứng những yêu cầu tối thiểu của đời sống vật chất người nghèo cảnh nghèo nghèo xơ nghèo xác Tr&a [..]
|
3 |
nghèot. 1 Ở tình trạng không có hoặc có rất ít những gì thuộc yêu cầu tối thiểu của đời sống vật chất; trái với giàu. Con nhà nghèo. Một nước nghèo. 2 Có rất ít những gì được coi là tối thiểu cần thiết. Đất xấu, nghèo đạm. Bài văn nghèo về ý.
|
4 |
nghèot. 1 Ở tình trạng không có hoặc có rất ít những gì thuộc yêu cầu tối thiểu của đời sống vật chất; trái với giàu. Con nhà nghèo. Một nước nghèo. 2 Có rất ít những gì được coi là tối thiểu cần thiết. Đ [..]
|
5 |
nghèo Ở tình trạng không có hoặc có rất ít những gì thuộc yêu cầu tối thiểu của đời sống vật chất; trái với giàu. | : ''Con nhà '''nghèo'''.'' | : ''Một nước '''nghèo'''.'' | Có rất ít những gì được coi l [..]
|
6 |
nghèoanāḷhika (tính từ), kapaṇa (tính từ) kātara (tính từ)
|
<< ngang trái | quỹ đạo >> |