1 |
ngang trái Trái với đạo lí, với lẽ thường. | : ''Việc làm '''ngang trái'''.'' | : ''Luận điệu '''ngang trái'''.'' | Éo le và gây đau khổ. | : ''Những cảnh đời '''ngang trái'''.'' | : ''Mối tình '''ngang trái'' [..]
|
2 |
ngang tráit. 1 Trái với đạo lí, với lẽ thường. Việc làm ngang trái. Luận điệu ngang trái. 2 Éo le và gây đau khổ. Những cảnh đời ngang trái. Mối tình ngang trái.
|
3 |
ngang tráitrái với đạo lí, với lẽ thường hành vi ngang trái ở tình trạng gặp phải tình cảnh trái với lẽ thường ở đời, chịu nhiều đau khổ tình duyên [..]
|
4 |
ngang tráit. 1 Trái với đạo lí, với lẽ thường. Việc làm ngang trái. Luận điệu ngang trái. 2 Éo le và gây đau khổ. Những cảnh đời ngang trái. Mối tình ngang trái.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngang trái [..]
|
<< rình | nghèo >> |