Ý nghĩa của từ ngang trái là gì:
ngang trái nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngang trái. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngang trái mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ngang trái


Trái với đạo lí, với lẽ thường. | : ''Việc làm '''ngang trái'''.'' | : ''Luận điệu '''ngang trái'''.'' | Éo le và gây đau khổ. | : ''Những cảnh đời '''ngang trái'''.'' | : ''Mối tình '''ngang trái'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ngang trái


t. 1 Trái với đạo lí, với lẽ thường. Việc làm ngang trái. Luận điệu ngang trái. 2 Éo le và gây đau khổ. Những cảnh đời ngang trái. Mối tình ngang trái.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ngang trái


trái với đạo lí, với lẽ thường hành vi ngang trái ở tình trạng gặp phải tình cảnh trái với lẽ thường ở đời, chịu nhiều đau khổ tình duyên [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

ngang trái


t. 1 Trái với đạo lí, với lẽ thường. Việc làm ngang trái. Luận điệu ngang trái. 2 Éo le và gây đau khổ. Những cảnh đời ngang trái. Mối tình ngang trái.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngang trái [..]
Nguồn: vdict.com





<< rình nghèo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa