Ý nghĩa của từ rình là gì:
rình nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ rình. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rình mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

rình


kín đáo quan sát để theo dõi hoặc để chờ cơ hội thuận tiện mà hành động mèo rình chuột rình trộm rình lúc không ai để [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rình


Quan sát kĩ một cách kín đáo để thấy sự xuất hiện, để theo dõi từng động tác, từng hoạt động. | : '''''Rình''' bắt kẻ gian.'' | : ''Mèo '''rình''' chuột.'' | : '''''Rình''' nghe trộm.'' | . Chực. | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rình


đg. 1 Quan sát kĩ một cách kín đáo để thấy sự xuất hiện, để theo dõi từng động tác, từng hoạt động. Rình bắt kẻ gian. Mèo rình chuột. Rình nghe trộm. 2 (kng.; id.). Chực. Ngọn đèn leo lắt chỉ rình tắt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rình


"Rình" nhìn từ một nơi kìn đáo để quan sát sự vật,hiện tượng nào đó một cách kĩ càng tỉ mỉ
Ẩn danh - 2016-03-09

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rình


đg. 1 Quan sát kĩ một cách kín đáo để thấy sự xuất hiện, để theo dõi từng động tác, từng hoạt động. Rình bắt kẻ gian. Mèo rình chuột. Rình nghe trộm. 2 (kng.; id.). Chực. Ngọn đèn leo lắt chỉ rình tắt [..]
Nguồn: vdict.com





<< rườm rà ngang trái >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa