1 |
rìnhkín đáo quan sát để theo dõi hoặc để chờ cơ hội thuận tiện mà hành động mèo rình chuột rình trộm rình lúc không ai để [..]
|
2 |
rình Quan sát kĩ một cách kín đáo để thấy sự xuất hiện, để theo dõi từng động tác, từng hoạt động. | : '''''Rình''' bắt kẻ gian.'' | : ''Mèo '''rình''' chuột.'' | : '''''Rình''' nghe trộm.'' | . Chực. | [..]
|
3 |
rìnhđg. 1 Quan sát kĩ một cách kín đáo để thấy sự xuất hiện, để theo dõi từng động tác, từng hoạt động. Rình bắt kẻ gian. Mèo rình chuột. Rình nghe trộm. 2 (kng.; id.). Chực. Ngọn đèn leo lắt chỉ rình tắt.
|
4 |
rình"Rình" nhìn từ một nơi kìn đáo để quan sát sự vật,hiện tượng nào đó một cách kĩ càng tỉ mỉ
|
5 |
rìnhđg. 1 Quan sát kĩ một cách kín đáo để thấy sự xuất hiện, để theo dõi từng động tác, từng hoạt động. Rình bắt kẻ gian. Mèo rình chuột. Rình nghe trộm. 2 (kng.; id.). Chực. Ngọn đèn leo lắt chỉ rình tắt [..]
|
<< rườm rà | ngang trái >> |