1 |
ngọttt. 1. Có vị như vị của đường, mật: cam ngọt Nước rất ngọt thích ăn của ngọt. 2. (Món ăn) ngon, đậm đà, dễ ăn: cơm dẻo canh ngọt gà ngọt thịt. 3. (Lời, giọng, âm thanh) dễ nghe, êm tai: trẻ con ưa ngọ [..]
|
2 |
ngọttt. 1. Có vị như vị của đường, mật: cam ngọt Nước rất ngọt thích ăn của ngọt. 2. (Món ăn) ngon, đậm đà, dễ ăn: cơm dẻo canh ngọt gà ngọt thịt. 3. (Lời, giọng, âm thanh) dễ nghe, êm tai: trẻ con ưa ngọt ngọt giọng hò. 4. (Sắc, rét) ở mức độ cao: Dao sắc ngọt rét ngọt. [..]
|
3 |
ngọtcó vị như vị của đường, mật bưởi ngọt kẹo ngọt ngọt như mía lùi mật ngọt chết ruồi (tng) (món ăn) có vị ngon như vị mì chính gà ngọt thịt gia th [..]
|
4 |
ngọt Có vị như vị của đường, mật. | : ''Cam '''ngọt''' .'' | : ''Nước rất '''ngọt'''.'' | : ''Thích ăn của '''ngọt'''.'' | Ngon, đậm đà, dễ ăn. | : ''Cơm dẻo canh '''ngọt'''.'' | : ''Gà '''ngọt''' thịt. [..]
|
5 |
ngọtphārusaka (trung)
|
<< quanh co | ngỗng >> |