1 |
quanh co Uốn khúc, vòng lượn liên tục. | : ''Đường '''quanh co''' khúc khuỷu.'' | Vòng vèo, không nói thẳng hoặc cố ý giấu giếm sự thật. | : ''Nói '''quanh co''' .'' | : ''Đừng có '''quanh co''' mãi, biết g [..]
|
2 |
quanh cott. 1. (Đường sá, sông ngòi) uốn khúc, vòng lượn liên tục: đường quanh co khúc khuỷu. 2. Vòng vèo, không nói thẳng hoặc cố ý giấu giếm sự thật: nói quanh co Đừng có quanh co mãi, biết gì thì nói ra đi [..]
|
3 |
quanh cott. 1. (Đường sá, sông ngòi) uốn khúc, vòng lượn liên tục: đường quanh co khúc khuỷu. 2. Vòng vèo, không nói thẳng hoặc cố ý giấu giếm sự thật: nói quanh co Đừng có quanh co mãi, biết gì thì nói ra đi!
|
4 |
quanh covellita (tính từ)
|
<< quà | ngọt >> |