Ý nghĩa của từ ngỗng là gì:
ngỗng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngỗng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngỗng mình

1

7 Thumbs up   5 Thumbs down

ngỗng


1 dt 1. Loài chim cùng họ với vịt nhưng cổ dài: Em bé chăn đàn ngỗng ra bãi cỏ. 2. Con số 2 là điểm xấu (thtục): Hôm nay nó bị hai con ngỗng.2 dt Be rượu có cổ dài: Lão ta ngồi tu một ngỗng rượu.. Các [..]
Nguồn: vdict.com

2

6 Thumbs up   5 Thumbs down

ngỗng


Loài chim cùng họ với vịt nhưng cổ dài. | : ''Em bé chăn đàn '''ngỗng''' ra bãi cỏ.'' | Con số. | Là điểm xấu (thtục). | : ''Hôm nay nó bị hai con '''ngỗng'''.'' | Be rượu có cổ dài. | : ''Lão ta [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

4 Thumbs up   5 Thumbs down

ngỗng


chim cùng họ với vịt, nhưng mình to và cổ dài hơn trứng ngỗng cổ dài như cổ ngỗng be cổ dài, thời trước dùng đựng rượu cái ngỗng rượu bằng s&agr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

3 Thumbs up   6 Thumbs down

ngỗng


1 dt 1. Loài chim cùng họ với vịt nhưng cổ dài: Em bé chăn đàn ngỗng ra bãi cỏ. 2. Con số 2 là điểm xấu (thtục): Hôm nay nó bị hai con ngỗng. 2 dt Be rượu có cổ dài: Lão ta ngồi tu một ngỗng rượu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

3 Thumbs up   6 Thumbs down

ngỗng


Ngỗng là một loài thủy cầm thuộc tông Anserini nằm trong họ vịt . Tông này bao gồm các chi Anser và Chen .Tập tin:Domesticgeese.jpg|Ngỗng nhàTập tin:Ngỗng trắng.jpg|Ngỗng trắng ở miền Nam Việt Nam





<< ngọt phỏng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa