1 |
ngỗng1 dt 1. Loài chim cùng họ với vịt nhưng cổ dài: Em bé chăn đàn ngỗng ra bãi cỏ. 2. Con số 2 là điểm xấu (thtục): Hôm nay nó bị hai con ngỗng.2 dt Be rượu có cổ dài: Lão ta ngồi tu một ngỗng rượu.. Các [..]
|
2 |
ngỗng Loài chim cùng họ với vịt nhưng cổ dài. | : ''Em bé chăn đàn '''ngỗng''' ra bãi cỏ.'' | Con số. | Là điểm xấu (thtục). | : ''Hôm nay nó bị hai con '''ngỗng'''.'' | Be rượu có cổ dài. | : ''Lão ta [..]
|
3 |
ngỗngchim cùng họ với vịt, nhưng mình to và cổ dài hơn trứng ngỗng cổ dài như cổ ngỗng be cổ dài, thời trước dùng đựng rượu cái ngỗng rượu bằng s&agr [..]
|
4 |
ngỗng1 dt 1. Loài chim cùng họ với vịt nhưng cổ dài: Em bé chăn đàn ngỗng ra bãi cỏ. 2. Con số 2 là điểm xấu (thtục): Hôm nay nó bị hai con ngỗng. 2 dt Be rượu có cổ dài: Lão ta ngồi tu một ngỗng rượu.
|
5 |
ngỗngNgỗng là một loài thủy cầm thuộc tông Anserini nằm trong họ vịt . Tông này bao gồm các chi Anser và Chen .Tập tin:Domesticgeese.jpg|Ngỗng nhàTập tin:Ngỗng trắng.jpg|Ngỗng trắng ở miền Nam Việt Nam
|
<< ngọt | phỏng >> |