1 |
ngư ôngÔng lão đánh cá, tức "ngư phủ" nói trên. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngư ông". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngư ông": . ngày càng ngày công ngân hàng ngẫu hứng ngói ống ngô công n [..]
|
2 |
ngư ông Người đánh cá hoặc câu cá. | : ''Gác mái '''ngư ông''' về viễn phố ()''
|
3 |
ngư ôngNgười đánh cá hoặc câu cá: Gác mái ngư ông về viễn phố (Bà huyện Thanh Quan).
|
4 |
ngư ông"Ngư" có nghĩa là cá. Người dân khi xưa tương truyền câu chuyện khi ra khơi gặp nạn, nếu ăn ở tốt sẽ được ngư ông cứu giúp. Như vậy, ngư ông là một con cá lớn linh thiêng, hiểu dược con người và sẵn sàng giúp đỡ con người không cần báo đáp
|
5 |
ngư ôngÔng lão đánh cá, tức "ngư phủ" nói trên
|
<< ngư phủ | thành tâm >> |