Ý nghĩa của từ ngư ông là gì:
ngư ông nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngư ông. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngư ông mình

1

13 Thumbs up   9 Thumbs down

ngư ông


Ông lão đánh cá, tức "ngư phủ" nói trên. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngư ông". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngư ông": . ngày càng ngày công ngân hàng ngẫu hứng ngói ống ngô công n [..]
Nguồn: vdict.com

2

15 Thumbs up   13 Thumbs down

ngư ông


Người đánh cá hoặc câu cá. | : ''Gác mái '''ngư ông''' về viễn phố ()''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

10 Thumbs up   10 Thumbs down

ngư ông


Người đánh cá hoặc câu cá: Gác mái ngư ông về viễn phố (Bà huyện Thanh Quan).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

ngư ông


"Ngư" có nghĩa là cá. Người dân khi xưa tương truyền câu chuyện khi ra khơi gặp nạn, nếu ăn ở tốt sẽ được ngư ông cứu giúp. Như vậy, ngư ông là một con cá lớn linh thiêng, hiểu dược con người và sẵn sàng giúp đỡ con người không cần báo đáp
nghĩa là gì - 2019-07-15

5

8 Thumbs up   10 Thumbs down

ngư ông


Ông lão đánh cá, tức "ngư phủ" nói trên
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< ngư phủ thành tâm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa