1 |
ngư phủNgười làm nghề chài lưới
|
2 |
ngư phủ (Xem từ nguyên 1) ông già đánh cá. | : ''Thuê năm '''ngư phủ''' hai người, đóng thuyền chực bến kết chài dăng sông (Truyện Kiều)''
|
3 |
ngư phủNgười làm nghề chài lưới. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngư phủ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngư phủ": . nghỉ phép ngư phủ ngư phủ ngữ pháp ngự phê. Những từ có chứa "ngư phủ":&nb [..]
|
4 |
ngư phủTôi đọc báo thấy tít: " Cứu sống 5 ngư phủ bị chìm tàu trên biển" , tôi thấy nhà báo dùng tư không ổn nên tôi mới tìm google tìm nghĩa của từ ngư phủ; có nhiều từ điển giải nghĩa : Ngư phủ là người chài lưới, người đánh cá. Theo tôi thì chúng ta không nên dùng từ ngư phủ để chỉ người đánh cá; mà nên dừng là ngư dân: Người đánh cá nó thân thiện, gần gũi hơn, tinh tế hơn. Còn dung ngư phủ ta có thể hiểu theo nghĩa xấu: kẻ giết cá giống như là đao phủ ngày xưa vậy.
|
5 |
ngư phủ(Từ cũ, Văn chương) người làm nghề chài lưới "Bên sông thanh vắng một mình, Có ông ngư phủ biết tình mà thôi." (Cdao) [..]
|
6 |
ngư phủdhīvara (nam)
|
7 |
ngư phủĐao phủ là nghề " giết" người ,ngư phủ là nghề giết cá .Ngư phủ là từ chỉ những ngươi làm thuê đi biển đánh cá
|
8 |
ngư phủdt (H. phủ: Ông già) ông già đánh cá: Thuê năm ngư phủ hai người, đóng thuyền chực bến kết chài dăng sông (K).
|
9 |
ngư phủTheo tôi, ngư phủ phải là người quản lý ở dưới sông, dưới biển thuộc thế giới thần thánh linh thiêng. Ngư phủ là tòa nhà của Vua dưới đáy sông, đáy biển ,quản lý những người chết đuối dưới nước sông, nước biển. vì vậy mới có câu thơ của một chiến sỹ cách mạng gửi người cha làm tay sai cho đế quốc, thực dân: Bả vinh hoa làm mờ mịt cả tâm hồn: Ham mồi béo nạp mình cho ngư phủ...
|
<< ngũ thường | ngư ông >> |