1 |
ngây ngấtthom ngay ngat la thom mot cach hap dan , lam ta say me , thih thu
|
2 |
ngây ngấttt. 1. Cảm thấy hơi choáng váng, khó chịu: ngây ngất vì cảm nắng Mới ốm dậy, người vẫn còn ngây ngất. 2. Quá say mê, đến mức như mất cả vẻ tỉnh táo, tinh nhanh: sung sướng ngây ngất hương thơm ngây ngất.
|
3 |
ngây ngất Cảm thấy hơi choáng váng, khó chịu. | : '''''Ngây ngất''' vì cảm nắng .'' | : ''Mới ốm dậy, người vẫn còn '''ngây ngất'''.'' | Quá say mê, đến mức như mất cả vẻ tỉnh táo, tinh nhanh. | : ''Sung sướn [..]
|
4 |
ngây ngấtmui huong dam da ngat ngay thom ngao ngat choang vang dung de ta hoa hay con nguoi
|
5 |
ngây ngấttt. 1. Cảm thấy hơi choáng váng, khó chịu: ngây ngất vì cảm nắng Mới ốm dậy, người vẫn còn ngây ngất. 2. Quá say mê, đến mức như mất cả vẻ tỉnh táo, tinh nhanh: sung sướng ngây ngất hương thơm ngây ng [..]
|
6 |
ngây ngấtcảm thấy hơi hoa mắt, chóng mặt, khó chịu đi nắng, người thấy ngây ngất có cảm giác như say, như mê đi vì được thoả mãn quá đầy đủ về t&igr [..]
|
7 |
ngây ngấtngay ngat mui thom ngay ngat
|
<< ngân phiếu | ngôn từ >> |