1 |
ngờ Cảm thấy chưa thể tin hẳn được, nhưng chưa có cơ sở để khẳng định. | : ''Số liệu đáng '''ngờ''' .'' | : ''Không nên '''ngờ''' lòng tốt của chị ấy.''
|
2 |
ngờ1 đgt. Cảm thấy chưa thể tin hẳn được, nhưng chưa có cơ sở để khẳng định: số liệu đáng ngờ Không nên ngờ lòng tốt của chị ấy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngờ". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
|
3 |
ngờ1 đgt. Cảm thấy chưa thể tin hẳn được, nhưng chưa có cơ sở để khẳng định: số liệu đáng ngờ Không nên ngờ lòng tốt của chị ấy.
|
4 |
ngờcảm thấy khó tin và nghĩ là có thể không phải như thế, nhưng không có cơ sở để khẳng định những con số đáng ngờ nửa tin nửa ngờ một mất mười ngờ ( [..]
|
<< ngợ | ngớ >> |