1 |
ngợ Chưa chắc hẳn ra sao. | : ''Còn '''ngợ''' không biết có đúng là người quen không.''
|
2 |
ngợđg. Chưa chắc hẳn ra sao: Còn ngợ không biết có đúng là người quen không.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngợ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngợ": . nga ngà ngả ngã ngạc ngách ngạch [..]
|
3 |
ngợđg. Chưa chắc hẳn ra sao: Còn ngợ không biết có đúng là người quen không.
|
4 |
ngợhơi ngờ, chưa dám chắc, dám tin hẳn vào điều đã nghe, đã thấy thấy tên trong danh sách rồi mà vẫn còn ngợ
|
<< ngổ | ngờ >> |