1 |
ngốctt. Kém, không thông minh trong xử sự, suy xét vấn đề: thằng ngốc Ngốc thế, có vậy mà không biết.
|
2 |
ngốckém về trí khôn, về khả năng suy xét, ứng phó, xử sự đồ ngốc! ngốc quá, dễ thế mà cũng không biết Đồng nghĩa: đần, ngốc nghếch [..]
|
3 |
ngốc Kém, không thông minh trong xử sự, suy xét vấn đề. | : ''Thằng '''ngốc''' .'' | : '''''Ngốc''' thế, có vậy mà không biết.''
|
4 |
ngốctt. Kém, không thông minh trong xử sự, suy xét vấn đề: thằng ngốc Ngốc thế, có vậy mà không biết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngốc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngốc": . ngạc ng [..]
|
<< say mê | vách >> |