Ý nghĩa của từ ngọt lịm là gì:
ngọt lịm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngọt lịm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngọt lịm mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ngọt lịm


Ngọt lắm: Bát chè ngọt lịm; Nói ngọt lịm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ngọt lịm


rất ngọt, vị ngọt như thấm sâu vào người, gây cảm giác dễ chịu, thích thú nước dừa ngọt lịm
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

ngọt lịm


Ngọt lắm. | : ''Bát chè '''ngọt lịm'''.'' | : ''Nói '''ngọt lịm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

ngọt lịm


Ngọt lắm: Bát chè ngọt lịm; Nói ngọt lịm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngọt lịm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngọt lịm": . ngọt lịm nguyệt liễm [..]
Nguồn: vdict.com





<< quá khích ngọt lừ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa