Ý nghĩa của từ ngọt lừ là gì:
ngọt lừ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ ngọt lừ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngọt lừ mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

ngọt lừ


Ngọt lắm. | : ''Canh cua '''ngọt lừ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngọt lừ


Cg. Ngọt lự. Ngọt lắm: Canh cua ngọt lừ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngọt lừ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngọt lừ": . ngắt lời ngọt lừ ngọt lự nguyệt lão Nguyệt lão [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngọt lừ


rất ngọt, vị ngọt như còn đọng mãi ở miệng "Chồng chê thì mặc chồng chê, Dưa khú nấu với cá trê ngọt lừ." (Cdao) Đồng nghĩa: ngọt lự [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ngọt lịm quá cảnh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa