Ý nghĩa của từ quá cảnh là gì:
quá cảnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ quá cảnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quá cảnh mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

quá cảnh


Qua biên giới.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

quá cảnh


Qua biên giới.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quá cảnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quá cảnh": . quá cảnh quy chính
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

quá cảnh


Qua biên giới.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

quá cảnh


(vận chuyển hàng hoá, hành khách) đi qua lãnh thổ của một hay nhiều nước để tới một nước khác, trên cơ sở hiệp định đã kí giữa các [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quá cảnh


là việc chuyển hàng hoá, phương tiện vận tải từ một nước qua cửa khẩu vào lãnh thổ Việt Nam đến một nước khác hoặc trở về nước đó 29/2001/QH10
Nguồn: thuvienphapluat.vn





<< ngọt lừ ngọt sắc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa