1 |
ngọ1. d. Chi thứ bảy trong mười hai chi: Năm ngọ; Tuổi ngọ. 2. t. Giữa trưa: Ăn lúc đúng ngọ. Giờ ngọ. Giờ giữa trưa.
|
2 |
ngọ(thường viết hoa) kí hiệu thứ bảy trong địa chi (lấy ngựa làm tượng trưng; sau tị trước mùi), dùng trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc và một số [..]
|
3 |
ngọ Chi thứ bảy trong mười hai chi. | : ''Năm '''ngọ'''.'' | : ''Tuổi '''ngọ'''.'' | Giữa trưa. | : ''Ăn lúc đúng '''ngọ'''..'' | : ''Giờ '''ngọ'''..'' | : ''Giờ giữa trưa.'' [..]
|
4 |
ngọ1. d. Chi thứ bảy trong mười hai chi: Năm ngọ; Tuổi ngọ. 2. t. Giữa trưa: Ăn lúc đúng ngọ. Giờ ngọ. Giờ giữa trưa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngọ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngọ": [..]
|
5 |
ngọNgọ là một trong số 12 chi của Địa chi, thông thường được coi là địa chi thứ bảy. Đứng trước nó là Tỵ, đứng sau nó là Mùi.
Tháng Ngọ trong nông lịch là tháng năm âm lịch.
Về thời gian thì giờ Ngọ tươn [..]
|
6 |
ngọngọ là ngựa
|
<< ngơ | ngố >> |