1 |
ngơ Bỏ qua đi, không để ý đến nữa. | : '''''Ngơ''' cho kẻ lầm lỗi.''
|
2 |
ngơđg. Bỏ qua đi, không để ý đến nữa: Ngơ cho kẻ lầm lỗi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngơ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngơ": . nga ngà ngả ngã ngạc ngai ngài ngải ngãi ngái more.. [..]
|
3 |
ngơđg. Bỏ qua đi, không để ý đến nữa: Ngơ cho kẻ lầm lỗi.
|
4 |
ngơlờ đi như không biết để bỏ qua ngoảnh mặt làm ngơ xin ông thương tình mà ngơ đi cho! Đồng nghĩa: bơ, lơ, làm lơ, làm ngơ
|
<< ngò | ngọ >> |