1 |
ngắmnhìn lâu, nhìn kĩ cho thoả lòng yêu thích ngắm phong cảnh ngắm trăng “Nghe càng đắm, ngắm càng say, Lạ cho mặt sắt cũng ngây vì [..]
|
2 |
ngắm Nhìn kĩ với sự thích thú. | : '''''Ngắm''' cảnh đồng quê.'' | : '''''Ngắm''' ảnh con.'' | Nhìn kĩ theo hướng nhất định để xác định cho đúng mục tiêu. | : '''''Ngắm''' bắn.'' [..]
|
3 |
ngắmoloketi (ava + lok)
|
4 |
ngắmđgt. 1. Nhìn kĩ với sự thích thú: ngắm cảnh đồng quê ngắm ảnh con. 2. Nhìn kĩ theo hướng nhất định để xác định cho đúng mục tiêu: ngắm bắn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngắm". Những từ phát âm [..]
|
5 |
ngắmđgt. 1. Nhìn kĩ với sự thích thú: ngắm cảnh đồng quê ngắm ảnh con. 2. Nhìn kĩ theo hướng nhất định để xác định cho đúng mục tiêu: ngắm bắn.
|
<< ngầm | ngàm >> |