Ý nghĩa của từ ngắm là gì:
ngắm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngắm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngắm mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ngắm


nhìn lâu, nhìn kĩ cho thoả lòng yêu thích ngắm phong cảnh ngắm trăng “Nghe càng đắm, ngắm càng say, Lạ cho mặt sắt cũng ngây vì [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ngắm


Nhìn kĩ với sự thích thú. | : '''''Ngắm''' cảnh đồng quê.'' | : '''''Ngắm''' ảnh con.'' | Nhìn kĩ theo hướng nhất định để xác định cho đúng mục tiêu. | : '''''Ngắm''' bắn.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngắm


oloketi (ava + lok)
Nguồn: phathoc.net

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngắm


đgt. 1. Nhìn kĩ với sự thích thú: ngắm cảnh đồng quê ngắm ảnh con. 2. Nhìn kĩ theo hướng nhất định để xác định cho đúng mục tiêu: ngắm bắn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngắm". Những từ phát âm [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngắm


đgt. 1. Nhìn kĩ với sự thích thú: ngắm cảnh đồng quê ngắm ảnh con. 2. Nhìn kĩ theo hướng nhất định để xác định cho đúng mục tiêu: ngắm bắn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< ngầm ngàm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa