Ý nghĩa của từ ngầm là gì:
ngầm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngầm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngầm mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngầm


Đoạn đường giao thông đi sâu dưới. | : ''Xe đi qua '''ngầm'''.'' | Kín, không lộ ra do ở sâu bên trong, bên dưới. | : ''Hầm '''ngầm''', tàu '''ngầm'''.'' | Kín đáo không cho người khác biết. | : '' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngầm


I. tt. 1. Kín, không lộ ra do ở sâu bên trong, bên dưới: hầm ngầm, tàu ngầm. 2. Kín đáo không cho người khác biết: Hai người ngầm báo cho nhau nghịch ngầm. II. dt. Đoạn đường giao thông đi sâu dưới: x [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngầm


ở sâu bên trong, bên dưới, không trông thấy hầm ngầm đường ngầm xuyên qua núi nước chảy ngầm trong lòng đất Trái nghĩa: lộ thiên kí [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

ngầm


I. tt. 1. Kín, không lộ ra do ở sâu bên trong, bên dưới: hầm ngầm, tàu ngầm. 2. Kín đáo không cho người khác biết: Hai người ngầm báo cho nhau nghịch ngầm. II. dt. Đoạn đường giao thông đi sâu dưới: xe đi qua ngầm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< bau ngắm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa