1 |
ngầm Đoạn đường giao thông đi sâu dưới. | : ''Xe đi qua '''ngầm'''.'' | Kín, không lộ ra do ở sâu bên trong, bên dưới. | : ''Hầm '''ngầm''', tàu '''ngầm'''.'' | Kín đáo không cho người khác biết. | : '' [..]
|
2 |
ngầmI. tt. 1. Kín, không lộ ra do ở sâu bên trong, bên dưới: hầm ngầm, tàu ngầm. 2. Kín đáo không cho người khác biết: Hai người ngầm báo cho nhau nghịch ngầm. II. dt. Đoạn đường giao thông đi sâu dưới: x [..]
|
3 |
ngầmở sâu bên trong, bên dưới, không trông thấy hầm ngầm đường ngầm xuyên qua núi nước chảy ngầm trong lòng đất Trái nghĩa: lộ thiên kí [..]
|
4 |
ngầmI. tt. 1. Kín, không lộ ra do ở sâu bên trong, bên dưới: hầm ngầm, tàu ngầm. 2. Kín đáo không cho người khác biết: Hai người ngầm báo cho nhau nghịch ngầm. II. dt. Đoạn đường giao thông đi sâu dưới: xe đi qua ngầm.
|
<< bau | ngắm >> |