Ý nghĩa của từ ngàm là gì:
ngàm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngàm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngàm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngàm


Đầu thanh gỗ đã khoét thành khấc để đặt cho ăn khớp với đầu thanh gỗ khác.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngàm


d. Đầu thanh gỗ đã khoét thành khấc để đặt cho ăn khớp với đầu thanh gỗ khác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngàm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngàm": . ngàm ngám ngăm ngắm ngâm ng [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngàm


d. Đầu thanh gỗ đã khoét thành khấc để đặt cho ăn khớp với đầu thanh gỗ khác.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngàm


chỗ có khấc ở đầu thanh gỗ hay sắt, để đặt khớp đầu thanh gỗ, sắt khác cho gắn chặt vào, không di động được.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ngắm ngăm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa